THÔNG BÁO Danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện tham dự các môn thi vòng 1 kỳ tuyển dụng công chức năm 2021
20/05/2021
Ngày 12/5/2021, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 1152/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự kỳ tuyển dụng công chức năm 2021.
Để tổ chức các môn thi vòng 1 kỳ tuyển dụng công chức vào ngày 27/5/2021 và ngày 28/5/2021, Hội đồng tuyển dụng công chức thông báo các nội dung sau:
1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự kỳ tuyển dụng công chức năm 2021 (kèm theo các Phụ lục danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi ở các nhóm ngành cần tuyển).
2. Môn thi, thời gian thi và địa điểm tổ chức thi
a) Các môn thi:
- Thi môn kiến thức chung, 60 câu hỏi, thời gian thi 60 phút, tổ chức thi theo ca: Ngày 27/05/2021, buổi sáng thời gian bắt đầu thi từ lúc 07 giờ 00 phút, buổi chiều thời gian bắt đầu thi từ lúc 13 giờ 30 phút.
- Thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh), 30 câu hỏi, thời gian thi 30 phút, tổ chức thi theo ca: Ngày 28/5/2021, buổi sáng thời gian bắt đầu thi từ lúc 07 giờ 00 phút, buổi chiều thời gian bắt đầu thi từ lúc 13 giờ 30 phút.
b) Địa điểm tổ chức thi: Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận, số 205 Lê Lợi, phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
3. Danh sách thí sinh cụ thể theo các ca thi, phòng thi môn kiến thức chung và môn ngoại ngữ (tiếng Anh), Hội đồng tuyển dụng công chức sẽ đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ: snv.binhthuan.gov.vn/Chuyên mục Tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng chức danh nghề nghiệp trước ngày tổ chức thi. Thí sinh chủ động theo dõi và căn cứ thời gian bắt đầu của mỗi ca thi để đến trước thời gian thi 15 phút thực hiện các thủ tục vào phòng thi./.
Tải về Nội dung thông báo
DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THAM DỰ KỲ TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2021 CỦA BAN DÂN TỘC
1. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ Ở TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (NHÓM 4)
TT |
Họ và tên đệm |
Tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Vị trí việc làm cần tuyển |
Đơn vị (Phòng) đăng ký dự tuyển |
Trực thuộc |
Chỉ tiêu
tuyển dụng |
Tổng số Phiếu đăng ký |
Văn bằng, chứng chỉ của người đăng ký dự tuyển |
Lý do miễn ngoại
ngữ |
Đối tượng ưu tiên (nếu có) |
Nam |
Nữ |
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Ngoại ngữ |
Tin học |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Lê Thị |
Hồng |
|
28/01/1989 |
Văn thư - Lưu trữ |
Văn phòng Ban |
Ban Dân tộc |
1 |
3 |
CĐ |
Quản trị văn phòng |
B |
B |
|
|
2 |
Nguyễn Thùy |
Trang |
|
25/4/1991 |
Văn thư - Lưu trữ |
Văn phòng Ban |
Ban Dân tộc |
1 |
3 |
TC |
Kế toán doanh nghiệp |
B |
Cơ bản |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Thu |
Tuyết |
|
10/7/1994 |
Văn thư - Lưu trữ |
Văn phòng Ban |
Ban Dân tộc |
1 |
3 |
CĐ |
Quản trị văn phòng |
B |
Cơ bản |
|
|
2. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC (NHÓM 9)
TT |
Họ và tên đệm |
Tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Vị trí việc làm cần tuyển |
Đơn vị (Phòng) đăng ký dự tuyển |
Trực thuộc |
Chỉ tiêu
tuyển dụng |
Tổng số Phiếu đăng ký |
Văn bằng, chứng chỉ của người đăng ký dự tuyển |
Lý do miễn ngoại
ngữ |
Đối tượng ưu tiên (nếu có) |
Nam |
Nữ |
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Ngoại ngữ |
Tin học |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Phạm Thị Mỹ |
Dung |
|
26/3/1996 |
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Quản lý đất đai |
B |
Cơ bản |
|
|
2 |
Nguyễn Ngọc |
Hảo |
01/6/1993 |
|
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Quản lý đất đai |
B |
Cơ bản |
|
|
3 |
Nghiêm Duy |
Hoàng |
10/10/1997 |
|
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Phát triển nông thôn |
B1 |
Cơ bản |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Dương |
Khanh |
|
17/10/1993 |
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Luật kinh tế |
B |
A |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Ngân |
|
05/4/1993 |
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Luật |
B |
B |
|
|
6 |
Ngô Thị Kim |
Sang |
|
26/6/1996 |
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Phát triển nông thôn |
B |
Cơ bản |
|
|
7 |
Long Thị |
Thấm |
|
12/4/1994 |
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Luật |
Toeic 450 |
A |
|
Người dân tộc thiểu số |
8 |
Hồng Thị Bích |
Trinh |
|
20/5/1995 |
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Phát triển nông thôn |
C |
Cơ bản |
|
|
9 |
Phan Văn |
Vương |
05/02/1980 |
|
Theo dõi chính sách dân tộc |
Phòng Nghiệp vụ |
Ban Dân tộc |
1 |
9 |
ĐH |
Quản lý đất đai |
B |
A |
|
Con bệnh binh |