STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
QUY MÔ
|
VỐN ĐẦU
TƯ
(Tr.USD)
|
HÌNH THỨC
ĐẦU TƯ
|
I
|
Lĩnh vực chế biến
và bảo quản nông sản
|
1
|
Dự án kho bảo quản, xử lý chiếu xạ/gia nhiệt trái cây, thực
phẩm
|
KCN Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
200.000 tấn/năm
|
25
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Dự án chế biến sâu các sản phẩm từ trái
Thanh Long (nước giải khát, rượu, mứt, thạch trái cây…)
|
KCN Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
100.000 tấn/năm
|
15
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực chế biến thực phẩm
|
1
|
Dự
án chế biến – đóng hộp thịt, thực phẩm các loại
|
KCN
Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong.
|
10.000 tấn/năm
|
25
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Dự án sản
xuất thực phẩm chức năng
|
KCN Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
1.000
tấn/năm
|
10
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
3
|
Dự án chế biến các sản phẩm từ tảo, rong biển và
các sản phẩm từ muối
|
KCN Tuy Phong
|
50.000
tấn/năm
|
5
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực sản xuất dược liệu; mỹ phẩm và các chế phẩm
|
1
|
Dự án sản
xuất dược liệu
|
KCN Kiệm II, Tuy Phong
|
1.000 tấn/năm
|
15
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Dự án sản
xuất mỹ phẩm và các chế phẩm
|
KCN Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
2.000 tấn/năm
|
10
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh vực sản xuất
bao bì, đồ gỗ, VLXD, hàng tiêu dùng …
|
1
|
Dự án sản
xuất bao bì (không sản xuất bột giấy)
|
KCN Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
10.000 tấn/năm
|
5
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Dự án sản xuất các sản phẩm từ gỗ
|
KCN Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
100.000m3/năm
|
15
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
3
|
Dự án sản xuất gạch men, gốm sứ
phục vụ trang trí nội thất
|
KCN
Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
4
|
Dự
án sản xuất nguyên phụ liệu dệt may, da giày
|
KCN Hàm
Kiệm I&II, KCN Tuy Phong.
|
1.000
tấn/năm
|
15
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
V
|
Lĩnh vực cơ khí,
điện tử
|
1
|
Dự án sản xuất hệ thống cấp đông và
thiết bị lạnh phục vụ cho ngành bảo quản nông sản, thủy sản.
|
KCN Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
100.000 hệ thống/năm
|
50
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Dự án sản xuất, gia công máy móc thiết
bị phục vụ hoạt động đánh bắt hải sản, cơ khí nông nghiệp
|
KCN Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
30.000 thiết bị/năm
|
50
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
3
|
Dự án sản xuất, gia công hệ thống,
thiết bị phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp
|
KCN Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
100.000 thiết bị/năm
|
50
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
4
|
Dự
án sản xuất, lắp ráp thiết bị điện – điện tử; điện gió, điện mặt trời
|
KCN
Hàm Kiệm I, II, KCN Tuy Phong.
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
5
|
Dự
án sản xuất phụ tùng ô tô, lắp ráp ô tô
|
KCN
Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong.
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
6
|
Dự án cán thép, nhôm (không luyện
thép, nhôm); gia công, lắp ráp cấu kiện cơ khí; sản xuất đinh, ốc vít…
|
KCN
Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong.
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
VI
|
Lĩnh vực sản xuất phân bón, thức ăn gia súc
|
1
|
Nhà
máy sản xuất phân bón (không sử dụng nguyên liệu thô).
|
KCN
Hàm Kiệm II
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Dự
án chế biến thức ăn gia súc các loại (không sản xuất bột cá từ nguyên
liệu thô).
|
KCN
Hàm Kiệm II
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
VII
|
Lĩnh vực kho bãi, dịch vụ Logistics
|
1
|
Kho
bãi và dịch vụ trung chuyển hàng hóa (Logistics)
|
KCN
Hàm Kiệm I&II, KCN Tuy Phong
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Kho
chứa hóa chất (không tiếp nhận những hóa chất thuộc danh mục các loại hóa
chất, khoáng vật cấm được quy định tại Phụ lục II – Luật Đầu tư năm 2014)
|
KCN
Tuy Phong
|
Tùy
chọn
|
Tùy chọn
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
VIII
|
Lĩnh vực chế biến sâu khoáng sản titan
|
1
|
Nhà máy
sản xuất các loại hợp chất zircon (ZOC)
|
KCN
Sông Bình
|
9.000
tấn/năm
|
Tương
ứng với quy mô công suất
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
2
|
Nhà máy chế biến sâu rutin nhân tạo
|
KCN
Sông Bình
|
100.000
tấn/năm
|
Tương
ứng với quy mô công suất
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|
3
|
Nhà máy
ferro titan
|
KCN
Sông Bình
|
30.000
tấn/năm
|
Tương
ứng với quy mô công suất
|
Trong
nước, liên doanh, 100% nước ngoài
|