14/10/2019
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ DỰ ÁN NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Lượt xem: 9408
STT
|
Các thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ
|
|
Thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
Tổng thời
gian
|
Tiếp nhận
&
TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ DỰ ÁN NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Văn bản chủ trương của UBND tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thông báo kết luận của Tỉnh ủy (nếu có);
- Bản đồ vị trí đất ;
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu
|
7
|
0.5
|
3.5
|
1
|
2
|
|
khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (đối với các trường hợp điều chỉnh nội dung quy định tại các Khoản 4, 5, 6, 7, 8 và 10 Điều 39 Luật Đầu tư);
- Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
|
5
|
0.5
|
2.5
|
1
|
1
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đầu tư, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư;
- Dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp nhà nước phải kèm theo bản sao có chứng thực Quyết định đầu tư của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật); - Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện dự án từ khi bắt đầu hoạt động đến thời điểm đề nghị cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư.
|
5
|
0.5
|
2.5
|
1
|
1
|
4
|
Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi đầu tư, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn - Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Đơn đề nghị cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư;
- Dự án đầu tư điều chỉnh (đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp nhà nước phải kèm theo bản sao có chứng thực Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư của cơ
|
5
|
0.5
|
2.5
|
1
|
1
|
|
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật);
- Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh;
- Bản sao Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung.
|
|
|
|
|
|