STT
|
Các thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ
|
|
Thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
Tổng thời
gian
|
|
Tiếp nhận &
TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên;
- Thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập đề án/thiết kế giếng thăm dò.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m 3/ngày đêm
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép;
- Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép;
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m 3/ngày đêm
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
|
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất;
- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối
với công trình có quy mô từ 200m3/ngày đêm trở lên;
- Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác;
- Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt
động;
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính từ thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập báo cáo.
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m 3/ngày đêm
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép;
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước;
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập báo cáo.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m 3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Đề án khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp chưa có công trình khai thác;
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
|
đã có công trình khai thác (nếu thuộc trường hợp quy định phải có quy trình vận hành);
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước;
- Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân);
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập đề án/báo cáo.
|
|
|
|
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m 3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép;
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô công trình, phương thức, chế độ khai thác sử dụng nước, quy trình vận hành công trình thì phải kèm theo đề án khai thác nước;
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập báo cáo.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m 3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Đề án xả nước thải vào nguồn nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải;
- Báo cáo hiện trạng xả nước thải kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước;
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
|
thải. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập đề án/báo cáo.
|
|
|
|
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m 3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép;
- Kết quả phân tích chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải; - Bản sao giấy phép đã được cấp;
- Bản sao hồ sơ năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện việc lập báo cáo.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép;
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định); - Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan dưới đất;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kĩ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu; - Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu
|
3
|
0.5
|
1
|
0.5
|
1
|
|
trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
|
|
|
|
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan dưới đất; - Bản sao giấy phép đã được cấp;
- Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp;
- Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu quy định ở trên, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm:
+Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ
thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu;
+ Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người
chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật;
- Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép, ngoài những tài liệu quy định ở trên, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm giấy tờ, tài liệu chứng minh việc thay đổi địa chỉ thường trú (đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức hoặc địa chỉ thường trú của cá nhân hộ gia đình hành nghề) hoặc các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực đáp ứng quy mô hành nghề theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 6 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh quy mô hành nghề).
|
3
|
0.5
|
1
|
0.5
|
1
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm Dự thảo giấy phép và báo cáo thẩm định);
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất; - Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép.
|
3
|
0.5
|
1
|
0.5
|
1
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
- Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường;
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
|
- Văn bản lấy ý kiến;
- Quy mô, phương án chuyển nước;
- Phương án xây dựng công trình và các thông tin, số liệu, tài liệu liên quan.
|
|
|
|
|
|