STT
|
Các thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ
|
|
Thời gian giải quyết (Tính theo ngày làm việc)
|
Tổng thời
gian
|
Tiếp nhận &
TKQ
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
1
|
Quyết toán vốn đầu tư hoàn thành đối với công trình nhóm A và B
- Tờ trình quyết toán của Sở Tài chính; - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư;
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán.
|
10
|
0.5
|
5.5
|
2
|
2
|
2
|
Điều chuyển tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Tờ trình của Sở Tài chính đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định điều chuyển tài sản Nhà nước.
|
12
|
0.5
|
7.5
|
2
|
2
|
3
|
Bán tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Bán tài sản Nhà nước:
+ Tờ trình của Sở Tài chính đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định bán tài sản nhà nước;
- Phê duyệt giá khởi điểm:
+ Tờ trình của Sở Tài chính đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá khới điểm bán tài sản nhà nước.
|
12
|
0.5
|
7.5
|
2
|
2
|
4
|
Thanh lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Tờ trình của Sở Tài chính với các cơ quan liên quan đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định chủ trương và phương thức thanh lý tài sản nhà nước.
|
12
|
0.5
|
7.5
|
2
|
2
|
5
|
Phê duyệt khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí.
- Tờ trình liên sở Sở Tài chính – Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh đề nghị Phê duyệt khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông; - Biên bản làm việc về kết quả kiểm tra diện tích và doanh thu cấp bù thủy lợi phí của các đơn vị quản lý thủy nông.
|
7
|
0.5
|
3.5
|
1
|
2
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hộ - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- Tờ trình của Sở Tài chính báo cáo trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
5
|
0.5
|
2.5
|
1
|
1
|